1) ĐẦU VÀO CẢM BIẾN
Có thể lựa chọn Jumper điện áp
100-130 Vac 1 pha hoặc
190-264 Vac 1 pha
Tần số danh nghĩa 50-60 Hz
2) ĐẦU VÀO CÔNG SUẤT
Điện áp 100-264 V ac 1 pha
Tần số danh nghĩa 50-60 Hz
3) ĐẦU RA
Điện áp 82 V dc @ 200 V ac
Dòng điện liên tục 4A (xem chú thích 1).
tạm thời 7,5A trong 10 giây.
Điện trở tối thiểu 15 ohm
(tối thiểu 10 ohm khi đầu vào
vôn nhỏ hơn 175 ac)
4) QUY ĐỊNH
+/- 1,0% (xem chú thích 2)
5) TRÔI NHIỆT
Thay đổi 0,03% trên mỗi độ C trong môi trường AVR (xem chú thích 3)
6)PHẢN ỨNG HỆ THỐNG ĐIỂN HÌNH
Phản hồi AVR 20 ms
Đã nộp dòng điện đến 90% 80 ms
Máy Volts đến 97% 300 ms
7) ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP BÊN NGOÀI
+/-10% với bộ điều chỉnh 1 k ohm 1 watt (xem ghi chú 4)
Tăng điện trở làm giảm điện áp.
8) BẢO VỆ TẦN SỐ
Điểm đặt 94 -98% Hz (xem ghi chú 5)
9)Tản nhiệt của thiết bị
Tối đa 12 watt
10) TĂNG ĐIỆN ÁP
4 Volts @ AVR terminal
11) ĐẦU VÀO TƯƠNG TỰ
Đầu vào tối đa +/- 5 Vdc (xem ghi chú 6)
Độ nhạy 1V cho 5% Vôn máy phát điện (có thể điều chỉnh)
Điện trở đầu vào 1k ohm
12) ĐẦU VÀO DẺO VUÔNG PHƯƠNG
gánh nặng 10 ohm
Độ nhạy tối đa: 0,07 A cho độ sụt 5% 0PF
Đầu vào tối đa: 0,33 A
13) BẢO VỆ QUÁ KÍCH THÍCH
Điểm đặt 65 V dc
Thời gian trễ 10-15 giây (cố định)
14)MÔI TRƯỜNG
Độ rung 20-100 Hz 50mm/giây
100Hz 2kHz 3.3g
Nhiệt độ hoạt động -40 đến +70C (lưu ý 7)
Độ ẩm tương đối 0-70C 95% (ghi chú 8)
Nhiệt độ bảo quản -55 đến +80C
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.